🔍
Search:
LÁ CỜ
🌟
LÁ CỜ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
긴 장대에 달린 천이나 종이로 된 것.
1
CỜ, LÁ CỜ, CỜ HIỆU:
Cái được làm bằng vải hoặc giấy rồi gắn vào một thanh dài.
-
2
어떤 사상이나 목적을 뚜렷하게 내세우는 태도나 주장.
2
BIỂU NGỮ, CỜ HIỆU:
Chủ trương hoặc thái độ đưa ra mục đích hay tư tưởng nào đó rõ ràng.
🌟
LÁ CỜ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
나라를 위해 죽은 이에 대한 슬픔을 나타내기 위해 깃대 끝에서 깃발 폭만큼 내려서 다는 국기.
1.
CỜ TƯỞNG NHỚ, CỜ RỦ:
Quốc kì treo rủ từ trên đầu trụ cờ xuống bằng với chiều rộng lá cờ, để thể hiện nỗi buồn đối với người đã hy sinh cho tổ quốc.
-
Động từ
-
1.
큰 새가 계속해서 가볍고 크게 날개를 치다.
1.
VỖ PHÀNH PHẠCH:
Con chim lớn liên tục vỗ cánh rộng và nhẹ nhàng.
-
2.
큰 물고기가 계속해서 가볍고 크게 꼬리를 치다.
2.
OÀM OẠP:
Con cá lớn liên tục quẫy đuôi rộng và nhẹ nhàng.
-
3.
큰 깃발이나 널어 놓은 빨래 등이 계속해서 바람에 거세게 날리다.
3.
BAY PHẦN PHẬT:
Những cái như lá cờ lớn hoặc đồ giặt đang phơi liên tục bay mạnh trong gió.
-
Phó từ
-
1.
큰 새가 가볍고 크게 자꾸 날개를 치는 소리. 또는 그 모양.
1.
PHÀNH PHẠCH:
Tiếng chim lớn liên tục vỗ cánh rộng và nhẹ nhàng. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
큰 물고기가 가볍고 크게 자꾸 꼬리를 치는 소리. 또는 그 모양.
2.
QUẪY OÀM OẠP:
Tiếng cá lớn liên tục quẫy đuôi rộng và nhẹ nhàng. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
큰 깃발이나 널어 놓은 빨래 등이 바람에 자꾸 거세게 날리는 소리. 또는 그 모양.
3.
BAY PHẦN PHẬT:
Tiếng lá cờ lớn hoặc đồ giặt đang phơi liên tục bay mạnh trong gió. Hoặc hình ảnh đó.